THƯ MỤC GIỚI THIỆU SÁCH GIÁO VIÊN LỚP 5

THƯ MỤC SÁCH GIÁO VIÊN LỚP 5 BỘ KNTTVCS

 

   Tại năm học 2024-2025, cùng với Bộ SGK Lớp 5 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống, thì Nhà xuất bản giáo dục Việt Nam đã phát hành Bộ Sách Giáo Viên Lớp 5 Kết Nối Tri Thức với Cuộc Sống đến tất cả giáo viên trên toàn quốc. Ở bộ SGV này sẽ bao gồm 12 môn học: Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Đạo Đức, Khoa Học, Lịch Sử và Địa Lí, Âm Nhạc, Mĩ Thuật, Giáo Dục Thể Chất, Hoạt Động trải Nghiệm, Tin Học, Công Nghệ.

   Với Bộ SGV điện tử lớp 5 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống thì sẽ giúp cho các thầy cô giáo có thể dễ dàng nắm bắt được nội dung phân phối chương trình của các môn học, cũng như giúp cho việc soạn giáo án, giảng dạy trên lớp của giáo viên trở nên dễ dàng, thuận tiện hơn.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

   Sách giáo viên Tiếng Việt 5 – Tập 1. Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống.

 

 

. Tổng Biên; Bùi Mạnh Hùng

. Chủ Biên: Trần Thị Hiền Lương.

. Tác Giả: Đỗ Hồng Dương, Nguyễn Lê Hằng, Trịnh Cẩm Lan, Vũ Thị Lan, Trần Kim Phượng.

   Sách giáo viên Tiếng Việt 5 – Tập 2. Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống.

 

 

. Tổng Biên; Bùi Mạnh Hùng

. Chủ Biên: Trần Thị Hiền Lương

. Tác Giả: Lê Thị Lan Anh - Đỗ Hồng Dương - Vũ Thị Thanh Hương, Nguyễn Thị Kim Oanh - Đặng Thị Hảo tâm.

    Sách giáo viên Toán 5 – Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống.

 

 

 

. Tổng Biên: Hà Huy Khoái

. Chủ Biên: Lê Anh Vinh

. Tác Giả: Nguyễn Áng - Vũ Văn Dương - Nguyễn Minh Hải - Hoàng Quế Hường  - Vũ Văn Luân - Bùi Bá Mạnh

   Sách giáo viên Khoa Học 5 – Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống.

 

 

. Tổng Biên: Vũ Văn Hùng.

. Chủ Biên: Phan Thanh Hà.

. Tác Giả: Hà Thị Lan Hương – Nguyễn Thị Hồng liên – Ngô Diệu Nga – Nguyễn Thị Thanh Phúc – Đào Thị Sen.

     Sách giáo viên Công Nghệ 5 – Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống.

 

 

. Tổng Biên: Lê Huy Hoàng.

. Chủ Biên: Đặng Văn Nghĩa.

. Tác Giả: Dương Dáng Thiên Hương – Nguyễn Bích thảo – Vũ thị Ngọc Thuý – Nguyễn Thanh Trịnh.

   Sách giáo viên Đạo Đức 5 – Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống.

 

 

. Tổng Biên: Nguyễn Thị Toan.

. Chủ Biên: Nguyễn Thị Toan.

. Tác Giả: Nguyễn Thị Hoàng Anh – Nguyễn Ngọc Dung – Đặng Xuân Điều

   Sách giáo viên Tin Học 5 – Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

 

. Tổng Biên: Lê Khắc Thành.

. Chủ Biên: Trịnh Đình Thắng.

. Tác Giả: Ngô Thị Tú Quyên – Hà Ngọc Tuấn – Vũ Việt Vũ.

  

   Sách giáo viên Âm Nhạc 5 – Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống.

 

 

. Tổng Biên: Đỗ thị minh Chính.

. Chủ biên: Nguyễn Thị Thanh Bình.

. Tác Giả: Mai Linh Chi – Nguyễn Thị Phương Mai – Nguyễn Thị Nga.

   Sách giáo viên Giáo Dục Thể Chất 5 – Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống.

 

 

. Tổng Biên: Nguyễn Duy Quyết.

. Chủ Biên: Đỗ Mạnh Hưng.

. Tác Giả: Vũ Thị Thư – Phạm Mai Vương.

     Sách giáo viên Mĩ Thuật 5 – Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống.

 

 

. Tổng Biên: Nguyễn Thị Nhung.

. Chủ Biên: Nguyễn Tuấn Cường.

. Tác Giả: Lương Thanh Khiết – Nguyễn Ánh Phương Nam – Phạm Văn Thuận.

   

  Sách giáo viên Hoạt Động Trải Nghiệm 5 – Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống.

 

 

. Tổng Biên: Lưu Thu Thuỷ.

. Chủ Biên: Nguyễn Thuỵ Anh.

. Tác Giả: Nguyễn Thị Thanh Bình – Bùi thị Hương Liên – Trần Thị Tố Oanh.

    Sách giáo viên Hoạt Động Trải Nghiệm 5 – Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống.

 

 

. Tổng Biên: Vũ Minh Giang - Nghiêm Đình Vỳ - Đào Ngọc Hùng.

. Chủ Biên: Nguyễn Thị Thu Thuỷ - Trần Thị Hà Giang.

. Tác Giả: Đào Thị Hồng – Lê Thị Thu Hương – Đặng Tiên Dung – Dương Thị Oanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


1. Toán 5: Sách giáo viên/ Hà Huy Khoái (tổng ch.b.), Lê Anh Vinh (ch.b.),Nguyễn Áng....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 303tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040391735
     Chỉ số phân loại: 372.7 5BBM.T5 2024
     Số ĐKCB: NV.00388, NV.00389, NV.00390, NV.00391, NV.00392, NV.00393, NV.00394, NV.00395, NV.00396,

2. Toán 5: Sách giáo viên/ Hà Huy Khoái (tổng ch.b.), Lê Anh Vinh (ch.b.),Nguyễn Áng....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 303tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040391735
     Chỉ số phân loại: 372.7 5BBM.T5 2024
     Số ĐKCB: NV.00388, NV.00389, NV.00390, NV.00391, NV.00392, NV.00393, NV.00394, NV.00395, NV.00396,

3. Khoa học 5: Sách giáo viên/ Vũ Văn Hùng (tổng ch.b.kiêm ch.b), Phan Thanh Hà (đồng ch.b.), Hà Thị Lan Hương....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 167tr.: bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức cuộc sống)
     ISBN: 9786040393524
     Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung môn khoa học lớp 5; Cuốn sách gồm 2 phần Phần 1: Hướng dẫn chung Phần 2: Hướng dẫn dạy học các bài cụ thể.
     Chỉ số phân loại: 372.34044 5DTS.KH 2024
     Số ĐKCB: NV.00415, NV.00416, NV.00417, NV.00418, NV.00419, NV.00420, NV.00421, NV.00422, NV.00423,

4. Khoa học 5: Sách giáo viên/ Vũ Văn Hùng (tổng ch.b.kiêm ch.b), Phan Thanh Hà (đồng ch.b.), Hà Thị Lan Hương....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 167tr.: bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức cuộc sống)
     ISBN: 9786040393524
     Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung môn khoa học lớp 5; Cuốn sách gồm 2 phần Phần 1: Hướng dẫn chung Phần 2: Hướng dẫn dạy học các bài cụ thể.
     Chỉ số phân loại: 372.34044 5DTS.KH 2024
     Số ĐKCB: NV.00415, NV.00416, NV.00417, NV.00418, NV.00419, NV.00420, NV.00421, NV.00422, NV.00423,

5. VŨ MINH GIANG
    Lịch sử và địa lí 5: Sách giáo viên/ Vũ Minh Giang(tổng ch.b xuyên suốt phần lịch sử.), Nghiêm Đình Vỳ (Tổng c.b cấp tiểu học phần lịch sử), Đào Ngọc Hùng( tổng c.b phần địa lí).- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 184tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040391742
     Chỉ số phân loại: 372.89 5VMG.LS 2024
     Số ĐKCB: NV.00424, NV.00425, NV.00426, NV.00427, NV.00428, NV.00429, NV.00430, NV.00431, NV.00432,

6. VŨ MINH GIANG
    Lịch sử và địa lí 5: Sách giáo viên/ Vũ Minh Giang(tổng ch.b xuyên suốt phần lịch sử.), Nghiêm Đình Vỳ (Tổng c.b cấp tiểu học phần lịch sử), Đào Ngọc Hùng( tổng c.b phần địa lí).- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 184tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040391742
     Chỉ số phân loại: 372.89 5VMG.LS 2024
     Số ĐKCB: NV.00424, NV.00425, NV.00426, NV.00427, NV.00428, NV.00429, NV.00430, NV.00431, NV.00432,

7. Hoạt động trải nghiệm 5: Sách giáo viên/ Lưu Thu Thủy (tổng ch.b.), Nguyễn Thụy Anh (ch.b.), Nguyễn Thị Thanh Bình....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 203tr.: bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức cuộc sống)
     ISBN: 9786040393531
     Chỉ số phân loại: 372.34044 5TTTO.HD 2024
     Số ĐKCB: NV.00433, NV.00434, NV.00435, NV.00436, NV.00437, NV.00438, NV.00439, NV.00440, NV.00441,

9. Công nghệ 5: Sách giáo viên/ Lê Huy Hoàng (tổng ch.b.), Đặng Văn Nghĩa (ch.b.), Dương Giáng Thiên Hương....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 52tr.: bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức cuộc sống)
     ISBN: 9786040391681
     Chỉ số phân loại: 372.34044 5NTT.CN 2024
     Số ĐKCB: NV.00442, NV.00443, NV.00444, NV.00445, NV.00446, NV.00447, NV.00448, NV.00449, NV.00450,

10. Công nghệ 5: Sách giáo viên/ Lê Huy Hoàng (tổng ch.b.), Đặng Văn Nghĩa (ch.b.), Dương Giáng Thiên Hương....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 52tr.: bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức cuộc sống)
     ISBN: 9786040391681
     Chỉ số phân loại: 372.34044 5NTT.CN 2024
     Số ĐKCB: NV.00442, NV.00443, NV.00444, NV.00445, NV.00446, NV.00447, NV.00448, NV.00449, NV.00450,

11. NGUYỄN THỊ TOAN
    Đạo đức 5: Sách giáo viên/ Nguyễn Thị Toan (tổng ch.b.kiêm ch.b.), Nguyễn Thị Hoàng Anh, Nguyễn Ngọc Dung....- Hà Nội: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 99tr.: bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040391704
     Chỉ số phân loại: 372.83 5NTT.DD 2024
     Số ĐKCB: NV.00451, NV.00452, NV.00453, NV.00454, NV.00455, NV.00456, NV.00457, NV.00458, NV.00459,

12. NGUYỄN THỊ TOAN
    Đạo đức 5: Sách giáo viên/ Nguyễn Thị Toan (tổng ch.b.kiêm ch.b.), Nguyễn Thị Hoàng Anh, Nguyễn Ngọc Dung....- Hà Nội: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 99tr.: bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040391704
     Chỉ số phân loại: 372.83 5NTT.DD 2024
     Số ĐKCB: NV.00451, NV.00452, NV.00453, NV.00454, NV.00455, NV.00456, NV.00457, NV.00458, NV.00459,

13. Tin học 5: Sách giáo viên/ Lê Khắc Thành (tổng ch.b.), Trịnh Đình Thắng (ch.b.), Ngô Thị Tú Quyên....- Nghệ An: Đại học Vinh, 2024.- 91 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Rô-bốt thông minh)
     ISBN: 9786049237881
     Chỉ số phân loại: 372.34 5LKT.TH 2024
     Số ĐKCB: NV.00460, NV.00461, NV.00462, NV.00463, NV.00464,

14. Tin học 5: Sách giáo viên/ Lê Khắc Thành (tổng ch.b.), Trịnh Đình Thắng (ch.b.), Ngô Thị Tú Quyên....- Nghệ An: Đại học Vinh, 2024.- 91 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Rô-bốt thông minh)
     ISBN: 9786049237881
     Chỉ số phân loại: 372.34 5LKT.TH 2024
     Số ĐKCB: NV.00460, NV.00461, NV.00462, NV.00463, NV.00464,

15. Âm nhạc 5: Sách giáo viên/ Đỗ Thị Minh Chính (Tổng ch.b.), Nguyễn Thị Thanh Bình(c.b),Mai Linh Chi,Nguyễn Thị Phương Mai,Nguyễn Thị Nga.- Hà Nội: Giáo dục, 2024.- 87tr.; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040393548
     Chỉ số phân loại: 372.87 5DTMC.ÂN 2024
     Số ĐKCB: NV.00465, NV.00466, NV.00467, NV.00468, NV.00469,

16. Âm nhạc 5: Sách giáo viên/ Đỗ Thị Minh Chính (Tổng ch.b.), Nguyễn Thị Thanh Bình(c.b),Mai Linh Chi,Nguyễn Thị Phương Mai,Nguyễn Thị Nga.- Hà Nội: Giáo dục, 2024.- 87tr.; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040393548
     Chỉ số phân loại: 372.87 5DTMC.ÂN 2024
     Số ĐKCB: NV.00465, NV.00466, NV.00467, NV.00468, NV.00469,

18. NGUYỄN DUY QUYẾT
    Giáo dục thể chất 5: Sách giáo viên/ Nguyễn Duy Quyết (tổng ch.b.) Nguyễn Hồng Dương, Đỗ Mạnh Hưng....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 112tr.; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040391698
     Chỉ số phân loại: 372.86 5NDQ.GD 2024
     Số ĐKCB: NV.00470, NV.00471, NV.00472, NV.00473, NV.00474,

   1. Tiếng Việt 5: Sách giáo viên. T 1/ Bùi mạnh Hùng (tổng chủ biên), Trần Thị Hiền Lương (chủ biên), Đỗ Hồng Dương…….H.: Giáo dục Việt Nam, 2024. – 276tr: Minh hoạ: 26,5cm – (Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống)

   ISBN: 9786040391759

Tóm tắt: Sách gồm 2 phần. Phần một: Hướn dẫn Chung: Thuyết minh về yêu cầu cần đạt và nội dung dạy học trong chương trình giáo dục phổ thông môn tiếng việt 5. Phần hai: Hướng dẫn dạy học các bài cụ thể. Ở phần này trình bày “kịch bản” dạy học cụ thể theo tinh thần mở đề phát huy quyền tự chủ và năng lực sáng tạo của giáo viên.

   Chỉ số phân loại: KPL

   Số ĐKCB: NV.00397, NV.00398, NV.00399, NV.00400, NV.00401, NV.00402, NV.00403, NV.00404, NV.00405

2.  Tiếng Việt 5: Sách giáo viên. T 2/ Bùi mạnh Hùng (tổng chủ biên), Trần Thị Hiền Lương (chủ biên), Lê Thị Lan Anh…….H.: Giáo dục Việt Nam, 2024. – 240tr: Minh hoạ: 26,5cm – (Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống)

    ISBN: 9786040391766

Tóm tắt: Nội dung sách được trình bày theo 4 chủ điếm sát nội dung chuopwng trình tong sách giáo khoa – Vẻ đẹp cuộc sống – Hương sắc trăm miền – Tiếp bước cha ông – Thế giới của chúng ta.

   Chỉ số phân loại:KPL

   Số. ĐKCB: NV.00406, NV.00407, NV.00408, NV.00409, NV.00410, NV.00411, NV.00412, NV.00413, NV.00414

3.   Toán 5: Sách giáo viên/ Hà Huy Khoái (tổng chủ biên), Lê Anh Vinh (chủ biên), Nguyễn Áng…….H.: Giáo dục Việt Nam, 2024. – 303tr: Minh hoạ: 26,5cm – (Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống)

   ISBN: 9786040391735

Tóm tắt: Nội dung sách gồm 2 phần. Phần 1: Hướng dẫn chung. Phần này giúp giáo viên nắm vững mục tiêu, yêu cầu cần đạt, phương pháp dạy học, cách đánh giá kết quả học tập của học sinh. Phần 2: Hướng dẫn dạy học các bài cụ thể; Phần này hướng dẫn dạy học từng chủ điểm trong sách giáo khoa toán 5. Mỗi chủ điểm  thường có 3 phần; Mục tiêu, chuẩn bị  hoạt động dạy học giúp giáo viên nắm vững mục tiêu, những điều giáo viên cần  chuẩn bịcho hoạt động dạy học và định hướng việc tổ chức dạy học cho từng chủ điểm.

   Chỉ số phân loại: KPL

   Số ĐKCB: NV.00388, NV.00389, NV.00390, NV.00391, NV.00392, NV.00393, NV.00394, NV.00395, NV.00396

4.   Khoa Học 5: Sách giáo viên/ Vũ Văn Hùng (tổng chủ biên kiêm chủ biên), Phan Thanh Hà (đồng chủ biên), Hà Thị Lan Hương…….H.: Giáo dục Việt Nam, 2024. – 167tr: Minh hoạ: 26,5cm – (Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống)

   ISBN: 9786040393524

Tóm tắt: Nội dung sách gồm 2 phần. Phần 1: Hướng dẫn chung. Phần 2 hướng đẫn dạy học các bài cụ thể.

   Chỉ số phân  loại: KPL

   Số ĐKCB: NV.00415, NV.00416, NV.00417, NV.00418, NV.00419, NV.00420, NV.00421, NV.00422, NV.00423

5.   Đạo Đức 5: Sách giáo viên/ Nguyễn Thị Toan (tổng chủ biên kiêm chủ biên), Nguyễn Thị Hoàng Anh…….H.: Giáo dục Việt Nam, 2024. – 99tr: Minh hoạ: 26,5cm – (Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống)

ISBN: 9786040391704

Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề chung về giảng dạy môn Đạo đức lớp 5 và hướng dẫn thực hiện các bài học theo chủ điểm: Biết ơn những người có công với quê hương  đất nước, tôn trọng sự khác biệt của người khác, , bảo vệ cái đúng cái tốt, bảo vệ môi trường sống, lập kế hoạch cá nhân, sử dụng tiền hợp lí.

    Chỉ số phân  loại: KPL

    Số ĐKCB: NV.00451, NV.00452, NV.00453, NV.00454, NV.00455, NV.00456, NV.00457, NV.00458, NV.00459

6.   Âm Nhạc 5: Sách giáo viên/ Đỗ thị Minh Chính (tổng chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Bình (chủ biên), Mai Linh Chi …….H.: Giáo dục Việt Nam, 2024. – 87tr: Minh hoạ: 26,5cm – (Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống)

     ISBN: 9786040393548

    Chỉ số phân  loại: KPL

     Số ĐKCB: NV.00465, NV.00466, NV.00467, NV.00468, NV.00469.

7.   Mĩ Thuật 5: Sách giáo viên/ Nguyễn Thị Nhung (tổng chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường  (chủ biên), Lương Thanh Khiết…….H.: Giáo dục Việt Nam, 2024. – 99tr: Minh hoạ: 26,5cm – (Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống)

       ISBN: 9786040393777

      Chỉ số phân  loại: KPL

       Số ĐKCB: NV.00475, NV.00476, NV.00477, NV.00478, NV.00479,

8.   Công nghệ 5: Sách giáo viên/ Lê Huy Hoàng (tổng chủ biên) Đặng Văn Nghĩa (chủ biên), Dương Giáng Thiên Hương…….H.: Giáo dục Việt Nam, 2024. – 99tr: Minh hoạ: 26,5cm – (Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống)

      ISBN: 9786040391681

Tóm tắt: Sách gồm 2 phần: phần 1: Hướng dẫn chung: Phần này giúp giáo viên tìm hiểu những đặc điểm cơ bản của chương trình môn công nghệ nói chung  và công nghệ 5 nói riêng, quan điểm chương trình mục tiêu chương trình… Phần 2: Hướng dẫn dạy học các bài cụ thể. Phần này mở đầu bằng việc giới thiệu cấu trúc chung của một bài hướng dẫn dạy học với các mục như mục tiêu bài học, phát triển năng lực và phẩm chất, cấu trúc nội dung, thiết bị dạy học… phù hợp với năng lực, đặc điểm tâm sinh lý của học sinh .

    Chỉ số phân  loại: KPL

    Số ĐKCB: NV.00442, NV.00443, NV.00444, NV.00445, NV.00446, NV.00447, NV.00448, NV.00449, NV.00450

9.   Lịch Sử và Địa Lí 5: Sách giáo viên/ Vũ Minh Giang – Nghiêm Đình Vỳ  (tổng chủ biên phần lịch sử) Đào Ngọc Hùng (tổng chủ biên phần địa lí) Nguyễn Thị Thu Thuỷ - Trần Thị Hà Giang (chủ biên), Đào Thị Hồng Đặng Tiên Dung…….H.: Giáo dục Việt Nam, 2024. – 184tr: Minh hoạ: 26,5cm – (Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống)

ISBN: 9786040391742

Tóm tắt: Gồm hai phần: Phần 1: Hướng dẫn chung mục tiêu yêu cầu cần đạt của sách, hình thức tổ chức và phương pháp dạy học, đánh giá kết quả học tập. Phần 2: Giúp các em tìm hiểu về đất nước và con người Việt Nam, những quốc gia đầu tiên trên lãnh thổ Việt Nam, xây dựng và bảo vệ đất nước, các nước láng giềng, tìm hiểu thế giới, xây dựng thế giới.

    Chỉ số phân  loại: KPL

    Số ĐKCB: NV.00424, NV.00425, NV.00426, NV.00427, NV.00428, NV.00429, NV.00430, NV.00431, NV.00432

10.   Hoạt Động Trải Nghiệm 5: Sách giáo viên/ Lưu Thu Thuỷ  (tổng chủ biên) Nguyễn Thuỵ Anh (chủ biên) Nguyễn thị Thanh Bình …….H.: Giáo dục Việt Nam, 2024. – 203tr: Minh hoạ: 26,5cm – (Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống)

ISBN: 9786040393531

Tóm tắt: Gồm hai phần: Phần 1: Một số vấn đề lí thuyết chung, mục tiêu, phương pháp giảng dạy chương trình Hoạt động trải nghiệm 5. Phần 2: Hướng dẫn tổ chức sinh hoạt dưới cờ theo theo hình thức trình diễn.

 Chỉ số phân  loại: KPL

Số ĐKCB: NV.00433, NV.00434, NV.00435, NV.00436, NV.00437, NV.00438, NV.00439, NV.00440, NV.00441

11.   Giáo Dục Thể Chất 5: Sách giáo viên/ Nguyễn Duy Quyết (tổng chủ biên) Đỗ Mạnh Hưng (chủ biên) Vũ Văn Thịnh …….H.: Giáo dục Việt Nam, 2024. – 203tr: Minh hoạ: 26,5cm – (Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống)

ISBN: 9786040391698

Tóm tắt: Gồm hai phần: Phần 1: Một số vấn đề lí thuyết chung, mục tiêu, phương pháp giảng dạy chương trình Hoạt động trải nghiệm 5. Phần: Hướng dẫn tổ chức sinh hoạt dưới cờ theo theo hình thức trình diễn.

     Chỉ số phân  loại: KPL

     Số ĐKCB: NV.00433, NV.00434, NV.00435, NV.00436, NV.00437, NV.00438, NV.00439, NV.00440, NV.00441

12. Tin Học 5: Sách giáo viên/ Lê Khắc Thành (tổng chủ biên) Trịnh Đình Thắng (chủ biên) Ngô Thị tú Quyên …….H.: Giáo dục Việt Nam, 2024. – 203tr: Minh hoạ: 91cm – (Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống)

ISBN: 9786049237881

Tóm tắt: Gồm hai phần: Phần 1: Hướng dẫn chung mục tiêu môn tin học 5, định hướng về phương pháp, hình thức tổ chức dạy học và đánh giá kết quả học tập của học sinh. Phần 2; Hướng dẫn dạy các bài cụ thể giúp học snh tự khám phá tiếp thu kiến thức mới, học snh chủ động luyện tập, vận dụng các kiến thức đã học vào thực tế cuộc sống để phát triển phẩm chất và năng lực.

    Chỉ số phân  loại: KPL

    Số ĐKCB: NV.00460, NV.00461, NV.00462, NV.00463, NV.00464,

   Thư viện Trường Tiểu học Hoa Sơn xin giới thiệu thư mục đến bạn đọc bộ sách giáo viên lớp 5 Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống.

 

Hoa Viên, ngày 02 tháng 03 năm 2025

               BAN GIÁM HIỆU                                                    Người viết  

 

 

 

 

              Nguyễn Thị Quý                                                       Đỗ Thu Hiền